--

lưu nhiệm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lưu nhiệm

+  

  • continue [in office], elect for a second term, re-elect
    • bộ trưởng giao được lưu nhiệm trong chính phủ mới
      The Minister of Foreign affairs was continued [in office] in the new goverment
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu nhiệm"
Lượt xem: 686